Có tổng cộng: 23 tên tài liệu. | 10 vạn câu hỏi vì sao - thực vật: | 550 | 10MVNL.1V | 2019 |
Tôn Nguyên Vĩ | 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá trái đất: Sách dành cho trẻ em từ 5-15 tuổi | 550 | 10TNV.1V | 2019 |
| Bách khoa thiếu nhi - Trái đất: = Poket eyewitness - Earth | 550 | LH.BK | 2020 |
| Thế giới tự nhiên: Để trả lời cho những thắc mắc của trẻ | 550 | TD.TG | 2018 |
Tăng Mẫn | Dấu hỏi biến hoá: Trái đất | 550 | TM.DH | 2011 |
Phạm, Văn Bình | Những điều lạ em muốn biết - Địa chất và các hiện tượng tự nhiên: | 551 | PVB.ND | 2023 |
Woolf, Alex | Thảm hoạ tự nhiên: Sự thật hoang tàn về núi lửa, động đất và sóng thần | 551 | WA.TH | 2022 |
Jacoby, Jenny | Địa chất học siêu độc đáo: Các trò chơi thực hành | 551.1 | JJ.DC | 2020 |
| Nóng như là núi lửa: Dành cho độ tuổi 5+ | 551.21 | MC.NN | 2016 |
Michel, François | Núi lửa: | 551.21 | MF.NL | 2018 |
Magloff, Lisa | Núi lửa: = Volcano: Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên | 551.21 | ML.NL | 2020 |
| Những hạt sương có phải từ trên trời rơi xuống?: | 551.3 | .NH | 2008 |
Tôn Nguyên Vĩ | 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới đại dương: Sách dành cho trẻ em từ 5-15 tuổi. T.1 | 551.46 | 10TNV.11 | 2021 |
Needham, Kate | Biển khơi: | 551.46 | NK.BK | 2017 |
| Hải dương học: | 551.46 | TA.HD | 2018 |
Jacoby, Jenny | Khí tượng học siêu bất ngờ: Các trò chơi thực hành | 551.5 | JJ.KT | 2020 |
Tăng Mẫn | Dấu hỏi biến hoá: Khí tượng | 551.5 | TM.DH | 2011 |
Ganeri, Anita | Gió thổi và những câu hỏi khác về hành tinh của chúng ta: | 551.518 | GA.GT | 2018 |
| Chuyến xe khoa học kỳ thú - Chuyến phiêu lưu vào mắt bão: | 551.552 | CJ.CX | 2020 |
| Chơi trốn tìm với bạn hơi nước: Truyện tranh | 551.57 | BDN.CT | 2018 |
| Thảm hoạ thiên nhiên: . T.3 | 551.6 | TN.T3 | 2014 |
Bingham, Caroline | Đá và khoáng chất: = Rocks and minerals ; Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên | 552 | BC.DV | 2020 |
Bingham, Caroline | Đá và khoáng chất: = Rocks and minerals ; Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên | 552 | BC.DV | 2023 |